Chú thích Trịnh_Kinh

  1. Hung, "Taiwan Under the Cheng Family, 1662 – 1683", p. 139. See note 1 for the source; a stone epitaph on Zheng's tomb.
  2. Hung, "Taiwan Under the Cheng Family, 1662 – 1683", p. 139.
  3. 1 2 Hung, "Taiwan Under the Cheng Family, 1662 – 1683", p. 265
  4. Carioti, "The Zhengs' Maritime Power in the International Context of the 17th Century Far East Seas", p. 52.
  5. Hung, "Taiwan Under the Cheng Family, 1662 – 1683", p. 141. Tang was the surname of Zheng's spouse. No personal name survives in the record, which is not uncommon for Chinese women in pre-Republican history.
  6. The following note is a duplicate from Wikipedia's Zheng Chenggong article concerning Chenggong's wife and Jing's mother's name. John E. Wills and Donald Keene both agree that Zheng's wife's surname was 'Dong' (董), Wills, Pepper, Guns and Parleys, 28, and Keene, The Battles of Coxinga, 46. Jonathan Clements, however, claims her name was 'Deng Cuiying', Clements, Coxinga and the Fall of the Ming Dynasty, 92. Chang et al., The English Factory in Taiwan, 1670 - 1685, p. 740, introduces her as 'Tung Ts'ui-ying', which would be 'Dong Cuiying' in Hanyu Pinyin.
  7. Hải kỷ tập yếu, trang 30
  8. Lúc Đường Hiển Duyệt tố cáo với Trịnh Thành Công nói "tam phụ bát mẫu, vú nuôi cũng ở đó". Xem thêm Đài Loan ngoại ký trang 210
  9. Bì hải kỷ du, trang 50
  10. Hải kỷ tập yếu, trang 31
  11. Trịnh thị quan hệ văn thư, trang 1 – 8 và Sản xuất Formosa, trang 202
  12. Ngày của cuộc chiến này có hai lời giải thích khác nhau, Hải kỷ tập yếu, Trịnh Thành Công truyện, Tiểu Thiển kỷ niên đều ghi là ngày 1 tháng 11, nhưng Đài Loan ngoại ký lại nói là ngày 17 tháng 10
  13. Hải kỷ tập yếu, trang 35
  14. Đài Loan sử, trang 182-183
  15. Đài Loan chính trị sử, trang 62-63
  16. Đài Loan sử, trang 204-205
  17. Trịnh Thành Công truyện, trang 36
  18. Hải kỷ tập yếu, trang 40
  19. Tĩnh hải chí, trang 75
  20. Đài Loan ngoại ký, trang 298 và Thanh Thánh Tổ thực lục tuyển biên, trang 55
  21. Hải kỷ tập yếu, trang 50
  22. Về ngày chiến đấu cho tới số lượng quân Trịnh, xem thêm Thanh Thánh Tổ thực lục tuyển biên, trang 63
  23. Tĩnh hải chí, trang 82
  24. Chuyển đổi thành dương lịch, từ tháng 1 tới tháng 2 năm 1679
  25. Đài Loan sử, trang 184
  26. Tĩnh hải chí, trang 91
  27. Denny Roy - Đài Loan chính trị sử, trang 65-66